Thực đơn
Hoa_hậu_Thế_giới_người_Việt_2010 Danh sách thí sinhSTT | Họ tên | Ngày sinh | Quốc tịch | SBD | Khu vực bán kết/Danh hiệu | Đến từ | Chiều cao |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Mai Anh | 10 tháng 8 năm 1991 | Việt Nam | 333 | Á hậu 1 Hoa hậu Việt Nam tại châu Âu[18] | Cộng hòa Séc | 173 |
2 | Hạ Thị Hoàng Anh | 25 tháng 7 năm 1988 | Việt Nam | 988 | Phía Bắc | Hà Nội | 170 |
3 | Nguyễn Thu Mây Daniela | 12 tháng 8 năm 1988 | Cộng hòa Séc | 888 | châu Âu | Cộng hòa Séc | 167 |
4 | Phan Thị Hương Giang | 24 tháng 12 năm 1989 | Việt Nam | 908 | SNG | Quảng Ninh | 168 |
5 | Nguyễn Thị Hà | 20 tháng 8 năm 1988 | Việt Nam | 989 | Phía Bắc | Thanh Hóa | 169 |
6 | Lê Thị Diệu Hân | 27 tháng 8 năm 1990 | Việt Nam | 999 | Phía Nam | Đồng Nai | 169 |
7 | Bùi Thị Thanh Hoài Jenny[ghi chú 1] | 18 tháng 5 năm 1987 | Việt Nam | châu Âu | Thụy Điển | ||
8 | Lưu Thị Diễm Hương | 30 tháng 8 năm 1990 | Việt Nam | 299 | Phía Nam | Thành phố Hồ Chí Minh | 171 |
9 | Bùi Thị Thu Hường | 16 tháng 9 năm 1988 | Việt Nam | 866 | Phía Bắc | Bắc Kạn | 171 |
10 | Nguyễn Thanh Huyền | 25 tháng 10 năm 1992 | Việt Nam | 589 | SNG | Nga | 171 |
11 | Nguyễn Kim Jenny | 24 tháng 9 năm 1988 | Hoa Kỳ | 879 | Á hậu 1 khu vực Tây Bắc châu Á - Thái Bình Dương 2010[19] | Hoa Kỳ | 166 |
12 | Ly Karina | 8 tháng 12 năm 1989 | Nga | 689 | SNG | Nga | 168 |
13 | Nguyễn Ngọc Kiều Khanh | 16 tháng 11 năm 1991 | Việt Nam | 588 | Hoa hậu Việt Nam tại châu Âu 2009[18] | Đức | 176 |
14 | Ngụy Thanh Lan | 13 tháng 4 năm 1988 | Việt Nam | 669 | Phía Nam | Thành phố Hồ Chí Minh | 170 |
15 | Vũ Thị Lan | 22 tháng 7 năm 1990 | Việt Nam | 986 | Phía Bắc | Tuyên Quang | 172 |
16 | Nguyễn Yến Linh | 12 tháng 6 năm 1989 | Việt Nam | 688 | Phía Nam | Thành phố Hồ Chí Minh | 167 |
17 | Phan Thị Lý | 24 tháng 4 năm 1990 | Việt Nam | 679 | Phía Bắc | Thanh Hóa | 172 |
18 | Nguyễn Phương Mai | 29 tháng 6 năm 1990 | Việt Nam | 889 | Phía Bắc | Hà Nội | 170 |
19 | Phan Thị Mơ | 7 tháng 10 năm 1990 | Việt Nam | 668 | Giải nhất Duyên dáng Miệt vườn[20] | Tiền Giang | 172 |
20 | Vũ Phạm Diễm My | 27 tháng 1 năm 1990 | Việt Nam | 979 | Phía Nam | Thành phố Hồ Chí Minh | 164 |
21 | Lâm Huyền My | 2 tháng 6 năm 1992 | Việt Nam | 699 | Phía Bắc | Tuyên Quang | 166 |
22 | Phùng Thị Mỹ | 11 tháng 7 năm 1987 | Việt Nam | 895 | SNG | Nga | 169 |
23 | Trần Thị Kiều Ngân | 4 tháng 11 năm 1989 | Việt Nam | 088 | Phía Nam | Thành phố Hồ Chí Minh | 172 |
24 | Ninh Hoàng Ngân | 7 tháng 5 năm 1990 | Việt Nam | 865 | Phía Nam | Thành phố Hồ Chí Minh | 174 |
25 | Lý Phát Việt Ngân | 1 tháng 1 năm 1990 | Việt Nam | 909 | Phía Nam | Bỉ | 173 |
26 | Tống Hương Thảo | 9 tháng 2 năm 1991 | Việt Nam | 998 | Phía Bắc | Hà Nội | 172 |
27 | Nguyễn Thị Minh Thu | 1 tháng 1 năm 1990 | Việt Nam | 968 | Phía Nam | Thừa Thiên - Huế | 169 |
28 | Nguyễn Thúy Thư | 16 tháng 12 năm 1990 | Việt Nam | 686 | Phía Bắc | Hải Phòng | 168 |
29 | Hoàng Anh Thư | 7 tháng 11 năm 1991 | Việt Nam | 966 | Phía Nam | Đồng Nai | 172 |
30 | Nguyễn Thị Thương | 10 tháng 6 năm 1991 | Việt Nam | 199 | Phía Bắc | Nghệ An | 167 |
31 | Nguyễn Thị Thanh Thủy | 2 tháng 10 năm 1985 | Việt Nam | 555 | Hoa hậu Áo dài tại Úc[21] | Úc | 167 |
32 | Nguyễn Thị Kiều Tiên | 5 tháng 3 năm 1988 | Việt Nam | 969 | Phía Nam | Thành phố Hồ Chí Minh | 169 |
33 | Trần Ngọc Trâm | 1 tháng 10 năm 1990 | Việt Nam | 568 | Phía Bắc | Hải Phòng | 169 |
34 | Lý Bảo Trân | 28 tháng 8 năm 1989 | Việt Nam | 111 | Phía Nam | Khánh Hòa | 168 |
35 | Nguyễn Thu Trang | 9 tháng 5 năm 1988 | Việt Nam | 806 | Á hậu 1 cuộc thi Hoa hậu người Việt tại Séc 2009[22] | Cộng hòa Séc | 167 |
36 | Tôn Diệp Nhật Trang | 3 tháng 6 năm 1987 | Việt Nam | 399 | Hoa khôi thành phố Beppu, Oita, Nhật Bản[23] | Nhật Bản | 163 |
37 | Lê Thị Thanh Trúc | 19 tháng 1 năm 1990 | Úc | 586 | Phía Nam | Úc | 167 |
38 | Nguyễn Cẩm Tú | 31 tháng 12 năm 1985 | Hoa Kỳ | 968 | Á hậu 3 cuộc thi Hoa hậu VSA[19] | Hoa Kỳ | 166 |
39 | Nguyễn Thị Thanh Vân | 24 tháng 4 năm 1989 | Việt Nam | 599 | Phía Nam | Lâm Đồng | 173 |
40 | Phạm Thúy Vy Victoria | 14 tháng 3 năm 1990 | Hoa Kỳ | 808 | Hoa hậu châu Á bang California, Hoa Kỳ 2009[24] | Hoa Kỳ | 171 |
41 | Hồ Thị Oanh Yến | 4 tháng 4 năm 1986 | Việt Nam | 666 | Phía Nam | Bà Rịa - Vũng Tàu | 169 |
42 | Phạm Thị Thùy Linh[ghi chú 2] | 6 tháng 7 năm 1989 | Việt Nam | Phía Nam | Thành phố Hồ Chí Minh |
Thực đơn
Hoa_hậu_Thế_giới_người_Việt_2010 Danh sách thí sinhLiên quan
Hoa hậu Thế giới Hoa hậu Hoàn vũ 2023 Hoa hậu Việt Nam Hoa hậu Thế giới 2023 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam Hoa hậu Hoàn vũ 2022 Hoa hậu Hoàn vũ 2016 Hoa hậu Hoàn vũ 2020 Hoa hậu Hoàn vũ 2021 Hoa hậu Sắc đẹp Quốc tế 2024Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Hoa_hậu_Thế_giới_người_Việt_2010 http://www.ymoi.com/2010/08/nguyen-thu-trang-v-mi-... http://vnexpress.net/GL/Van-hoa/2010/04/3BA1AD42/ http://vnexpress.net/GL/Van-hoa/2010/08/3BA1F72C/ http://vnexpress.net/GL/Van-hoa/2010/08/3BA1F843/ http://vnexpress.net/GL/Van-hoa/Hoa-hau/2010/04/3B... http://giaitri.vnexpress.net/tin-tuc/gioi-sao/tron... http://dantri.com.vn/c20/s20-414564/ennifer-pham-l... http://dantri.com.vn/c23/s23-331400/hoa-hau-the-gi... http://dantri.com.vn/c23/s23-392059/nguoi-dep-tien... http://dantri.com.vn/c23/s23-416657/pham-thi-thuy-...